Ấn T để tra

tính sổ 

động từ
 

tính toán và thanh toán các khoản (thường nói về việc làm ăn): tính sổ cuối năm 

(khẩu ngữ) trừ khử kẻ thù địch với mình: bọn cướp tính sổ lẫn nhau