tính toán
thực hiện các phép tính để biết, để thấy ra (nói khái quát): tính toán sổ sách * tính toán tiền nong * tính toán các khoản thu chi
suy tính, cân nhắc trước khi làm việc gì: biết tính toán làm ăn * tính toán kĩ trước khi làm
suy tính thiệt hơn cho cá nhân mình: tính toán hơn thiệt * con người tính toán