Ấn T để tra

tít mắt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (mắt) tít lại vì thích thú, sung sướng; thường dùng để ví trạng thái say mê, thích thú đến mức không còn thấy được gì khác nữa: thích chí cười tít mắt * tít mắt vì tiền