Ấn T để tra

tíu tít 

tính từ

từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt: chuyện trò tíu tít * lũ trẻ cười nói tíu tít 

từ gợi tả vẻ bận rộn, tất bật, thường của nhiều người: bận tíu tít suốt ngày * tíu tít thu dọn đồ đạc