Ấn T để tra

tòi 

động từ
 

(khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc: áo rách tòi cả bông ra ngoài * từ dưới nước tòi đầu lên 

đưa ra, để lộ ra một cách bất đắc dĩ: nói mãi nó mới tòi ra mấy đồng * việc đó trước sau gì rồi cũng tòi ra