Ấn T để tra

tóm tắt 

động từ
 

rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính: trình bày tóm tắt * tóm tắt ý kiến 

danh từ
 

bản tóm tắt, đoạn tóm tắt: nộp tóm tắt của luận án