Ấn T để tra

tóp 

tính từ
 

ở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy: quả cam héo tóp * đói quá, bụng tóp lại 

danh từ
 

phần xác còn lại của vật sau khi đã lấy hết chất, hết nước: tóp mỡ * tóp chanh * nó mà bắt được thì có mà ra tóp (kng) 

động từ
 

ép bên ngoài cho lỗ của một vật rỗng nhỏ lại: tóp ống quần * tóp khung xe đạp