Ấn T để tra

tôi 

danh từ
 

() người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ: làm tôi cho một nhà giàu 

quan, phục vụ cho vua, trong quan hệ với vua: người tôi trung * quan hệ vua - tôi 

động từ
 

nung hợp kim đến nhiệt độ nhất định, rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền: thép đã tôi 

cho vôi sống vào nước để hoà cho tan ra: tôi vôi 

đại từ
 

(Nam thường nói tui) từ cá nhân dùng để tự xưng với người ngang hàng hoặc khi không cần tỏ thái độ tình cảm gì: Việc của tôi cứ để tôi làm. * quê hương tôi * "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (ca dao)