Ấn T để tra

tôm 

danh từ
 

động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.

danh từ
 

(Phương ngữ) tép (bưởi, cam, chanh, v.v.).

động từ
 

(Thông tục) bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp): tôm gọn cả lũ