Ấn T để tra

tông 

danh từ
 

cán (của một số dụng cụ): tông đục 

danh từ
 

() dòng dõi: lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống (tng) 

danh từ
 

mảng màu trong hội hoạ, phân biệt được với nhau nhờ sắc độ chủ đạo đậm nhạt, hay nóng lạnh: dùng tông màu đen, trắng * bức tranh thiên về tông màu lạnh 

danh từ
 

giọng hát, thường gồm nhiều loại: giọng trưởng, giọng thứ, giọng cao, giọng trung và giọng trầm: hát lạc tông, sai nhịp 

động từ
 

(phương ngữ) đâm mạnh vào: tông cửa chạy ra * hai xe tông nhau