Ấn T để tra

tù và 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn.

danh từ
 

dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm bằng sừng trâu, bò hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang trầm và xa: thổi tù và * ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng (tng)