Ấn T để tra

tùm lum 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có: cỏ mọc tùm lum * kiện cáo tùm lum