Ấn T để tra

tú ụ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) đầy, nhiều đến mức như chồng chất lên thành ụ, thành ngọn, không thể chứa thêm được nữa: bát cơm đầy tú ụ * gác xép xếp tú ụ đồ đạc