Ấn T để tra

túa 

động từ
 

chảy ra, tuôn tràn ra: nước túa thành dòng * ngón chân bị vấp, túa máu * túa mồ hôi 

(Khẩu ngữ) kéo nhau ra nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự: ong vỡ tổ bay túa ra * chạy túa ra