Ấn T để tra

túm 

động từ
 

nắm giữ chặt trong tay: túm tóc * túm lấy cổ áo * vừa gặp đã túm lấy hỏi 

nắm hay buộc gộp các mép, các góc lại với nhau cho kín, cho gọn: buộc túm ống quần * túm bốn góc khăn lại 

(khẩu ngữ) như tóm (ng2): túm được tên trộm 

(khẩu ngữ, hiếm) như xúm: mọi người túm lại xem rất đông 

danh từ
 

lượng những vật cùng loại có thể túm lại và nắm gọn trong bàn tay: một túm tóc * túm nhãn * bứt một túm lá