Ấn T để tra

túm tụm 

động từ
 

(khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một khoảng hẹp: ngồi túm tụm lại một chỗ * túm tụm nhau lại để nói chuyện