Ấn T để tra

 

danh từ
 

(khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con): bú tí * bé sờ tí mẹ 

danh từ
 

(thường viết Tí, ) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam: tuổi Tí * sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng) 

danh từ
 

(khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể: cho thêm tí muối * đợi một tí * chẳng có tí hi vọng nào * tí tuổi đầu đã học đòi 

tính từ
 

quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy: một ngôi sao bé tí * đôi mắt nhỏ tí