Ấn T để tra

tăm 

danh từ
 

que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng: vót tăm * dùng tăm xỉa răng 

que nhỏ và dài, thường bằng tre, gỗ, dùng để đan mành, làm que hương, v.v.: chẻ tăm đan mành * tăm hương 

(phương ngữ) nan hoa: tăm xe đạp 

danh từ
 

bọt nhỏ từ trong nước nổi lên: nước đun đã sủi tăm * bóng chim tăm cá (tng) 

dấu hiệu có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy được, để qua đó có thể giúp cho biết được về sự có mặt hay tin tức của một người nào hoặc một cái gì: trốn biệt tăm * đi mất tăm 

động từ
 

(khẩu ngữ) tìm, săn tìm: tăm đồ cổ