Ấn T để tra

tăng 

danh từ
 

người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa: vị tăng cao niên 

danh từ
 

(khẩu ngữ) xe tăng (nói tắt): súng chống tăng 

danh từ
 

tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng: tấm tăng * căng tăng làm lều 

danh từ
 

(khẩu ngữ) lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp: nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia 

động từ
 

làm cho nhiều hơn lên, hoặc trở nên nhiều hơn về mặt số lượng hoặc mức độ: tăng lương cho cán bộ * điện áp tăng * giá cả hàng hoá tăng cao