Ấn T để tra

tĩnh 

danh từ
 

bàn thờ thần thánh: lập tĩnh thờ mẫu 

(khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện: lôi tĩnh ra hút 

tính từ
 

yên ắng, không ồn ào: không gian rất tĩnh * "Tuy rằng quán khách hẹp hòi, Chốn nằm cũng tĩnh, chốn ngồi cũng thanh." (NĐM) 

có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không thay đổi theo thời gian: trạng thái tĩnh * hình ảnh tĩnh