tơ
sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra: tằm nhả tơ * nhện chăng tơ
tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để dệt: ươm tơ * quay tơ dệt lụa * buôn chỉ bán tơ
sợi rất mảnh và mượt như tơ tằm: tơ chuối * tơ dứa
(cũ, văn chương) dây đàn; cũng dùng để chỉ cây đàn: đàn đứt dây tơ * tiếng tơ, tiếng trúc
(cũ, văn chương) sợi dây; dùng để biểu trưng cho mối tình gắn bó đôi nam nữ: "Nuôi con những ước về sau, Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi." (TKiều)
(lông, tóc) rất mảnh sợi, mềm và mượt như tơ: lông tơ * mái tóc tơ
(động vật, thực vật) còn non, mới vừa lớn lên: gà mái tơ * hàng dừa tơ
(khẩu ngữ) (thanh niên) mới lớn lên, chưa có vợ, có chồng: trai tơ * "Bầu già thì mướp cũng xơ, Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng." (ca dao)