Ấn T để tra

tơi 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt): "Ra về anh nón em tơi, Lẽ nào hai đứa đi trời cả hai." (Cdao) 

tính từ
 

ở trạng thái rời ra thành những hạt hoặc sợi nhỏ, không còn dính vào với nhau nữa: đập tơi đất * giã ruốc cho thật tơi * khoai bở tơi