tươi
(hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô: rau tươi * củi còn tươi * "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
(thực phẩm) còn mới, còn giữ nguyên chất, chưa ươn, chưa bị biến chất: tôm tươi * mớ cá tươi * miếng thịt còn tươi nguyên
còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô: ngã bật máu tươi * nét chữ còn tươi vết mực
(màu sắc) đẹp, sáng, ưa nhìn: mái ngói đỏ tươi * tà áo tươi màu
(nét mặt) có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi: cười rất tươi * mặt tươi như hoa
(khẩu ngữ) khá hơn bình thường về đời sống vật chất, và vui vẻ hơn: cả nhà được một bữa ăn tươi
dôi ra một chút so với khối lượng được ghi trên mặt cân: cân tươi lên để trừ bì * miếng thịt năm lạng tươi