Ấn T để tra

tước 

danh từ
 

(Từ cũ) danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn: phong tước bá * được thăng tước 

động từ
 

tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật: tước lạt * tước lá chuối làm bánh * tước sợi dây làm hai 

động từ
 

dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng: tước vũ khí * bị tước quyền công dân