Ấn T để tra

tướng 

danh từ
 

() quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước: bắt sống tướng giặc * hao binh tổn tướng 

cấp quân hàm trên cấp tá: quân hàm cấp tướng 

tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc: chiếu tướng * tướng ông, tướng bà 

(khẩu ngữ) từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã): thôi, làm đi các tướng! 

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất to: gánh một gánh tướng * ăn hết một bát tướng cơm 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) (to, lớn) quá mức thường: mặt sưng tướng * sợ quá, hét tướng lên 

danh từ
 

vẻ mặt và dáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người: trông tướng như đàn ông * có tướng làm quan * tướng người vất vả