Ấn T để tra

tướp 

tính từ
 

xơ, nát ra thành từng mảnh: quần áo rách tướp * xé tướp tờ giấy 

động từ
 

(hiếm) (máu) chảy ra, tươm ra ở vết da rách nát: bàn tay tướp máu 

danh từ
 

(hiếm) cái đã bị xơ ra, tướp ra: tướp cói khô * giũ sạch tướp đay