Ấn T để tra

tường trình 

động từ
 

trình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức: tường trình rõ đầu đuôi sự việc * bản tường trình lí lịch