Ấn T để tra

tư bản 

danh từ
 

giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm thuê: sở hữu tư bản * lưu thông tư bản * đầu tư tư bản vào sản xuất 

người chiếm hữu tư bản, bóc lột lao động làm thuê, trong quan hệ với lao động làm thuê (nói khái quát): nhà tư bản * các tập đoàn kinh tế tư bản 

tính từ
 

tư bản chủ nghĩa (nói tắt): các nước tư bản