Ấn T để tra

tư sản 

danh từ
 

người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê: giai cấp tư sản * nhà tư sản 

tính từ
 

thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản: cuộc cách mạng tư sản * lối sống tư sản * giọng nói sặc mùi tư sản (kng)