Ấn T để tra

tư tình 

danh từ
 

(, hiếm) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị): "Tạ ân vào trước tâu quì, Việc công đâu dám bận chi tư tình." (NĐM) 

tình yêu vụng trộm: hai người có tư tình với nhau 

động từ
 

có quan hệ yêu đương vụng trộm, không chính đáng: tư tình với trai