Ấn T để tra

tư trang 

danh từ
 

đồ trang sức quý và của cải của người phụ nữ mang theo khi về nhà chồng (nói tổng quát): món tư trang * tư trang của cô dâu 

các thứ đồ đạc cần thiết mang theo người của một cá nhân (nói tổng quát): tư trang gọn gàng * hành khách tự quản lí tư trang