Ấn T để tra

tưng bừng 

tính từ
 

(quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ: phố xá tưng bừng cờ hoa * không khí tưng bừng của ngày hội 

(ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên: mặt đỏ tưng bừng * đuốc cháy tưng bừng