Ấn T để tra

tạ 

danh từ
 

dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng, nhấc: cử tạ * nâng tạ ở mức 150kg 

dụng cụ thể thao hình cầu bằng kim loại, có khối lượng quy định, dùng để tập đẩy đi xa: thi môn đẩy tạ 

danh từ
 

nhà làm ở trong vườn hay bên hồ nước thời trước, thường có mái cong giống như đình chùa, xung quanh không có tường, dùng để làm nơi ngắm cảnh, giải trí.

danh từ
 

đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilogram: một tạ thóc 

động từ
 

bày tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng: tạ lỗi * "Vắng nhà được buổi hôm nay, Lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng!" (TKiều)