Ấn T để tra

tạo vật 

danh từ
 

(hiếm) () như tạo hoá: oán trách tạo vật * tạo vật đã an bài 

mọi vật tồn tại trong thiên nhiên, coi là do tạo hoá tạo ra: tạo vật quanh ta * ngắm nhìn cây cỏ, tạo vật 

động từ
 

đớp, ngoạm nhanh và mạnh bằng cách há rộng miệng: bị chó táp 

hắt mạnh vào, tạt mạnh vào: mưa táp vào mặt * gió táp mưa sa (tng) 

động từ
 

ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn: táp vữa lên tường * lưng áo táp một miếng vá 

động từ
 

(lá cây) héo úa do điều kiện sinh trưởng bất lợi: trời rét, mạ bị táp hết