Ấn T để tra

tản mạn 

tính từ
 

dàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề: suy nghĩ tản mạn * cách trình bày còn tản mạn, thiếu tập trung 

(hiếm) như tản mát: tài liệu tản mạn nhiều nơi