Ấn T để tra

tấc riêng 

danh từ
 

(, văn chương) tấm lòng riêng, nỗi lòng riêng: "Hiên tà gác bóng chênh chênh, Nỗi riêng, riêng chạnh tấc riêng một mình." (TKiều)