tấm
mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã: cơm tấm
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật có mặt phẳng mỏng và dài: tấm ảnh * tấm ván mỏng * tấm vải hoa
(văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật bé nhỏ hoặc không đáng giá bao nhiêu, nhưng đáng được trân trọng: đồng quà tấm bánh * "Mẹ già ở tấm lều tranh, Sớm thăm tối viếng, mới đành dạ con." (ca dao)
(văn chương) từ dùng để chỉ từng cá nhân hay từng mối tình cảm đáng trân trọng: tấm thân ngọc ngà * tấm lòng cao cả