Ấn T để tra

tấn 

danh từ
 

đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế: hai tấn thóc * xe có trọng tải 10 tấn 

đơn vị đo dung tích của tàu bè, bằng 2,8317 mét khối.

đơn vị đo lượng có thể chở của tàu bè, bằng 1,1327 mét khối.

danh từ
 

lớp diễn có tính chất cao trào của vở tuồng, vở kịch: tấn tuồng cổ 

(văn chương) cảnh ngộ có nhiều kịch tính ở đời: tấn trò đời * tấn bi kịch của gia đình 

danh từ
 

thế võ đứng chùng thấp xuống và dồn lực vào hai chân cho vững chắc: xuống tấn * đứng tấn 

động từ
 

(phương ngữ) chặn hoặc chèn lên cho chặt: tấn chiếc bàn vào cánh cửa * tấn màn cho con ngủ