Ấn T để tra

tấp 

động từ
 

trôi dạt vào, dồn lại thành đám nhiều và lộn xộn: rác rưởi tấp vào bờ 

(phương ngữ, khẩu ngữ) tạt nhanh vào, ghé nhanh vào: xe tấp vô lề đường 

phủ kín thành nhiều tầng, nhiều lớp bằng cỏ rác hay rơm rạ: tấp rơm lên gốc để giữ ấm cho cây * cỏ khô tấp thành đống ở góc vườn