Ấn T để tra

tấp tểnh 

động từ
 

có cử chỉ, điệu bộ lộ rõ ý muốn làm ngay việc gì đó khi thật ra chưa đủ điều kiện, chưa đến lúc (hàm ý chê bai): việc chưa xong đã tấp tểnh đi chơi 

như khấp khởi: tấp tểnh mừng thầm 

tính từ
 

(hiếm) như tập tễnh.