Ấn T để tra

tấu 

động từ
 

(, văn chương) tâu với vua: tiền trảm hậu tấu (tng) 

danh từ
 

tờ trình dâng lên vua: dâng tấu 

động từ
 

biểu diễn một bản nhạc trước công chúng: tấu đàn bầu 

(khẩu ngữ) biểu diễn một bài độc tấu: tiết mục tấu 

danh từ
 

(khẩu ngữ) bài độc tấu.