tầm
khoảng cách, phạm vi có thể đạt được: tên lửa tầm xa * tuột khỏi tầm tay
khoảng chừng, độ chừng: chỗ đó ước tầm ba chục mét vuông * tầm này năm ngoái
độ, cỡ, thường được coi là ở mức chuẩn hoặc mức tương đối cao: tầm quan trọng của vấn đề * đứng ngang tầm với các nước phát triển
thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy: còi tầm * giờ tan tầm
(cũ)
(ng1): tầm sư học đạo