Ấn T để tra

tầm cỡ 

danh từ
 

cỡ, mức độ hoặc quy mô, thường là lớn (nói khái quát): công trình mang tầm cỡ quốc tế * một chính khách có tầm cỡ 

(hiếm) cỡ chừng, khoảng chừng: quãng đường tầm cỡ 20 cây số