Ấn T để tra

tầm tã 

tính từ
 

(trời mưa hay nước mắt tuôn rơi) nhiều và kéo dài mãi không dứt: trời mưa tầm tã * "Sụt sùi giở nỗi đoạn tràng, Giọt châu tầm tã đẫm tràng áo xanh." (TKiều)