Ấn T để tra

tầm tầm 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (đồ dùng) đã cũ, nhưng vẫn còn dùng được: mặc một chiếc áo tầm tầm 

tính từ
 

(hiếm) ở mức vừa phải, mức trung bình (không cao, không thấp, không lớn, không nhỏ): giá cũng tầm tầm chứ không cao * khả năng chỉ vào loại tầm tầm