Ấn T để tra

tần mần 

động từ
 

mân mê những thứ không phải của mình một cách lặng lẽ và chăm chú: ông khách đứng tần mần xem chiếc độc bình cổ 

tính từ
 

(làm việc gì) thong thả, kiên nhẫn như không còn để ý gì đến thời gian: ngồi tần mần đan lát