Ấn T để tra

tẩm 

động từ
 

làm cho một chất lỏng ngấm vào: mũi tên tẩm thuốc độc 

làm cho chất bột hay đường dính phủ lên mặt ngoài của thức ăn: đùi ếch tẩm bột 

tính từ
 

(thông tục) quê kệch hoặc ngờ nghệch, kém khôn ngoan, kém hiểu biết: đúng là đồ tẩm!