Ấn T để tra

tẩu tán 

động từ
 

(hiếm) chạy tản nhanh ra nhiều nơi để trốn: bị thua trận, đám tàn quân tẩu tán vào rừng 

phân tán nhanh đi nhiều nơi để cất giấu: tẩu tán tài sản * tẩu tán tang vật