Ấn T để tra

tẩy 

danh từ
 

quân bài được úp sấp để giấu kín dưới đáy đĩa, cho biết sau cùng, quyết định thắng thua trong ván bài ích xì; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ mưu đồ xấu xa được che giấu kĩ: đoán trúng tẩy * lật tẩy * lộ tẩy 

động từ
 

làm cho mất đi các chất bám sâu, ăn sâu vào, thường bằng tác dụng hoá học của một chất nhất định, để cho sạch, cho trắng ra hoặc cho mất đi mùi vị: tẩy vết mực bám trên giấy * chất tẩy màu * tẩy trắng chiếc áo 

dùng thuốc tống thứ có hại ra khỏi ruột: thuốc tẩy giun * tẩy ruột 

danh từ
 

đồ dùng làm bằng cao su dùng để tẩy vết mực, vết bẩn trên giấy: cục tẩy * bút chì có tẩy