Ấn T để tra

tậm tịt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (tình trạng, máy móc) không hoạt động được đều, lúc được lúc không, hay bị tắc, bị hỏng: điện đóm tậm tịt * chiếc xe tậm tịt, chốc chốc lại chết máy